for two cents Thành ngữ, tục ngữ
for two cents
for two cents
For nothing; for a petty sum. For example, For two cents I'd quit the club entirely. Similarly, like two cents, means “of little or no value or importance, worthless,” as in She made me feel like two cents. The use of two cents in this sense is thought to be derived from a similar British use of twopence or tuppence, which dates from about 1600. The American coin was substituted in the 1800s, along with two bits, slang for 25 cents and also meaning “a petty sum.” Similarly, put in one's two cents or two cents' worth, meaning “to express one's unsolicited opinion for whatever it is worth,” dates from the late 1800s. với hai xu
Không có gì hoặc rất ít; mà bất cần nhiều hay bất kỳ lời khuyến khích, dụ dỗ nào. Với hai xu, tui sẵn lòng hất ngược đầu anh ta, với cách anh ta hành động gần đây .. Xem thêm: xu, hai vì hai xu
Không có gì; cho một khoản trước nhỏ. Ví dụ, với hai xu, tui sẽ bỏ câu lạc bộ trả toàn. Tương tự, như hai xu, có nghĩa là "ít hoặc bất có giá trị hoặc quan trọng, không giá trị," như trong Cô ấy khiến tui cảm thấy như hai xu. Việc sử dụng hai xu theo nghĩa này được đánh giá là bắt nguồn từ cách sử dụng tương tự của người Anh là hai xu hoặc tuppence, có từ khoảng năm 1600. Đồng xu của Mỹ được thay thế vào những năm 1800, cùng với hai bit, tiếng lóng có nghĩa là 25 xu và cũng có ý nghĩa. "một khoản trước nhỏ." Tương tự như vậy, bỏ vào đó giá trị hai xu hoặc hai xu, nghĩa là "để bày tỏ ý kiến không được yêu cầu của một người đối với bất kỳ giá trị nào của nó", có từ cuối những năm 1800. . Xem thêm: xu, hai. Xem thêm:
An for two cents idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for two cents, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for two cents